🔍
Search:
SỰ THAN THỞ
🌟
SỰ THAN THỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
분하거나 안타깝게 여겨 탄식함.
1
SỰ THAN VÃN, SỰ THAN THỞ:
Sự tức giận hoặc cảm thấy đáng tiếc nên than phiền.
-
☆
Danh từ
-
1
분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식함. 또는 그 한숨.
1
SỰ THAN THỞ, TIẾNG THỞ THAN:
Việc thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình. Hoặc tiếng thở đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 말이나 소리를 자꾸 되풀이하는 일.
1
SỰ LÈO NHÈO, SỰ THAN THỞ, SỰ CA CẨM, SỰ PHÀN NÀN:
Việc liên tục lặp lại lời nói hay âm thanh nào đó.
-
2
변함없이 똑같은 상태에 있음을 나타내는 말.
2
BÀI CA MUÔN THỦA:
Từ thể việc việc luôn ở trong trạng thái giống nhau, không hề thay đổi.
-
3
느리고 슬픈 특징을 지닌 한국 민요의 한 가지.
3
TA-RYEONG:
Một thể loại dân ca Hàn Quốc có đặc trưng chậm và buồn.